Đọc nhanh: 互生叶 (hỗ sinh hiệp). Ý nghĩa là: phyllotaxy xen kẽ (mẫu lá), lá cách; lá xen kẽ.
互生叶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phyllotaxy xen kẽ (mẫu lá)
alternate phyllotaxy (leaf pattern)
✪ 2. lá cách; lá xen kẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互生叶
- 荷叶 在 池塘 生长 着
- Lá sen đang mọc trong ao.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 这是 刚采 的 生 茶叶
- Lá chè tươi vừa mới hái.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
叶›
生›