Đọc nhanh: 互导 (hỗ đạo). Ý nghĩa là: độ hỗ dẫn.
互导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ hỗ dẫn
电子管板极电压保持不变时,板极电流的变化与引起这种变化的栅极电压变化之比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互导
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
导›