Đọc nhanh: 销售网点 (tiêu thụ võng điểm). Ý nghĩa là: Mạng lưới tiêu thụ.
销售网点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạng lưới tiêu thụ
生产厂商(供货方)通常将市场划分为若干区域,以购销、经销、赊销、代销等不同方式,以一定的批零差价和销售协议,与商业企业(经销方)结成相对稳定的关系,授权作为地区总代理,或地区经销商。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售网点
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 他 达到 了 销售 标
- Anh ấy đã đạt được chỉ tiêu bán hàng.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 我们 停止 扩展 销售 网络
- Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 他 是 公司 的 销售 人员
- Anh ấy là nhân viên bán hàng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
点›
网›
销›