Đọc nhanh: 亏耗 (khuy háo). Ý nghĩa là: tổn hao; mất mát; hao hụt; thiếu hụt; hao hớt. Ví dụ : - 这批水果运输时 间长,亏耗很大。 lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
亏耗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn hao; mất mát; hao hụt; thiếu hụt; hao hớt
损耗
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏耗
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 他 传来 噩耗
- Anh ấy mang đến tin dữ.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
耗›