Đọc nhanh: 亏缺 (khuy khuyết). Ý nghĩa là: thiếu, thiếu hụt hoặc khuyết, suy yếu.
亏缺 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu
deficient
✪ 2. thiếu hụt hoặc khuyết
deficit; to be lacking; to fall short of
✪ 3. suy yếu
to wane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
缺›