Đọc nhanh: 于归之喜 (ư quy chi hỉ). Ý nghĩa là: niềm vui của hôn nhân (cụm từ lịch sự dùng để chỉ một phụ nữ trẻ).
于归之喜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niềm vui của hôn nhân (cụm từ lịch sự dùng để chỉ một phụ nữ trẻ)
the joy of matrimony (polite phrase referring to a young woman)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于归之喜
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 乔迁之喜
- niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
于›
喜›
归›