Đọc nhanh: 二重母音 (nhị trọng mẫu âm). Ý nghĩa là: Nguyên âm đôi.
二重母音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguyên âm đôi
diphthong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二重母音
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 工作母机 发挥 着 重要 作用
- Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.
- 听觉 对 音乐家 很 重要
- Thính giác rất quan trọng đối với nhạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
母›
重›
音›