Đọc nhanh: 二重 (nhị trọng). Ý nghĩa là: kép, lặp lại hai lần.
✪ 1. kép
double
✪ 2. lặp lại hai lần
repeated twice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二重
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 虚宿 在 二十八宿 中 很 重要
- Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
重›