Đọc nhanh: 二节棍 (nhị tiết côn). Ý nghĩa là: côn nhị khúc (vũ khí có hai thanh nối với nhau bằng một sợi xích ngắn, dùng trong võ thuật).
二节棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. côn nhị khúc (vũ khí có hai thanh nối với nhau bằng một sợi xích ngắn, dùng trong võ thuật)
nunchaku (weapon with two rods joined by a short chain, used in martial arts)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二节棍
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 解放 那 时节 她 才 十二岁
- lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
棍›
节›