Đọc nhanh: 二拍子 (nhị phách tử). Ý nghĩa là: nhịp hai.
二拍子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhịp hai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二拍子
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 吸 肚子 后 才 拍个 照
- Hóp bụng vào mới chụp ảnh
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 孩子 们 正在 练习 拍 篮球
- Bọn trẻ đang luyện tập đập bóng rổ.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
子›
拍›