宰了 zǎile
volume volume

Từ hán việt: 【tể liễu】

Đọc nhanh: 宰了 (tể liễu). Ý nghĩa là: chém quách. Ví dụ : - 许多农民挨宰了还不知道。 Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

Ý Nghĩa của "宰了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宰了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chém quách

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰了

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • volume volume

    - 信不信 xìnbùxìn zǎi le

    - Tin không tôi giết luôn bạn.

  • volume volume

    - bèi zǎi le

    - Tôi bị anh ta chặt chém rồi.

  • volume volume

    - 《 出师表 chūshībiǎo 表达 biǎodá le 诸葛亮 zhūgěliàng de 忠诚 zhōngchéng

    - "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.

  • volume volume

    - 28 nián 过去 guòqù le 燕国 yānguó 终于 zhōngyú 强盛 qiángshèng 富足 fùzú le

    - trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zǎi le 一头 yītóu zhū

    - Hôm nay đã giết một con lợn.

  • volume volume

    - bèi 那个 nàgè 老板 lǎobǎn zǎi le

    - Bạn bị ông chủ kia chém giá rồi.

  • volume volume

    - 2001 年末 niánmò 搜寻 sōuxún 工作 gōngzuò 取消 qǔxiāo le

    - Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Zǎi
    • Âm hán việt: Tể
    • Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYTJ (十卜廿十)
    • Bảng mã:U+5BB0
    • Tần suất sử dụng:Cao