Đọc nhanh: 二字头 (nhị tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "二"..
二字头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "二".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二字头
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 土 字 的 第二笔 是 竖
- Nét thứ hai của chữ “thổ” là nét sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
头›
字›