Đọc nhanh: 二名法 (nhị danh pháp). Ý nghĩa là: danh pháp nhị thức (phân loại), giống với 雙名 法 | 双名 法.
二名法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. danh pháp nhị thức (phân loại)
binomial nomenclature (taxonomy)
✪ 2. giống với 雙名 法 | 双名 法
same as 雙名法|双名法 [shuāng míng fǎ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二名法
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 我 今天 不想 拿 第二名 , 想 冲击 冠军
- Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 我考 了 全校 第二名
- Tôi thi được hạng nhì toàn trường.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
名›
法›