Đọc nhanh: 二分点 (nhị phân điểm). Ý nghĩa là: hai điểm phân.
二分点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai điểm phân
the two equinoxes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二分点
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 的 要求 有点 过分
- Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 有点儿 二
- Anh ta hơi ngốc.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 他 虽然 回答 了 这么 多 , 但是 都 没 回答 到 点子 上 , 只能 得 62 分
- Tuy anh ta đã trả lời rất nhiều, nhưng đều chưa trả lời vào điểm then chốt, chỉ có thể nhận được 62 điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
分›
点›