Đọc nhanh: 事畜 (sự súc). Ý nghĩa là: Nói tắt của ngưỡng sự phủ súc 仰事俯畜; phụng dưỡng cha mẹ; nuôi nấng vợ con. Sau phiếm chỉ coi sóc gia đình lo liệu sinh kế..
事畜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói tắt của ngưỡng sự phủ súc 仰事俯畜; phụng dưỡng cha mẹ; nuôi nấng vợ con. Sau phiếm chỉ coi sóc gia đình lo liệu sinh kế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事畜
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 从事 畜牧
- Làm nghề chăn nuôi
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
畜›