事亲 shì qīn
volume volume

Từ hán việt: 【sự thân】

Đọc nhanh: 事亲 (sự thân). Ý nghĩa là: Nuôi nấng thờ phụng cha mẹ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Gia cực bần cũ; sự thân chí hiếu 家極貧寠; 事親至孝 (Quyển thập ngũ) Nhà hết sức nghèo túng; nuôi nấng thờ phụng cha mẹ vô cùng hiếu thảo..

Ý Nghĩa của "事亲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

事亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nuôi nấng thờ phụng cha mẹ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Gia cực bần cũ; sự thân chí hiếu 家極貧寠; 事親至孝 (Quyển thập ngũ) Nhà hết sức nghèo túng; nuôi nấng thờ phụng cha mẹ vô cùng hiếu thảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事亲

  • volume volume

    - 事必躬亲 shìbìgōngqīn

    - công việc phải tự mình làm lấy

  • volume volume

    - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ 此事 cǐshì

    - Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.

  • volume volume

    - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 这场 zhèchǎng 事故 shìgù

    - Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn de 差事 chāishì 交卸 jiāoxiè le

    - Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn shì 公司 gōngsī de 董事长 dǒngshìzhǎng

    - Mẹ tôi là chủ tịch công ty.

  • volume volume

    - de 亲事 qīnshì 快成 kuàichéng le ba

    - việc cưới xin của anh ấy sắp xong rồi nhỉ?

  • volume volume

    - 希望 xīwàng zuǎn 父亲 fùqīn de 事业 shìyè

    - Anh ấy hy vọng tiếp nối sự nghiệp của cha mình.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 事实 shìshí

    - Đây chính là sự thật tôi tận mắt chứng kiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao