Đọc nhanh: 巨细 (cự tế). Ý nghĩa là: việc to việc nhỏ. Ví dụ : - 事无巨细。 việc không kể to nhỏ.
巨细 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc to việc nhỏ
大的和小的 (事情)
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨细
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巨›
细›