Đọc nhanh: 争面子 (tranh diện tử). Ý nghĩa là: là một tín dụng cho (trường học của một người, v.v.), để xây dựng hình ảnh của một người, làm (sb) tự hào.
争面子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. là một tín dụng cho (trường học của một người, v.v.)
to be a credit to (one's school etc)
✪ 2. để xây dựng hình ảnh của một người
to build up one's image
✪ 3. làm (sb) tự hào
to do (sb) proud
✪ 4. để làm cho bản thân trông tốt
to make oneself look good
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争面子
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
子›
面›