Đọc nhanh: 了账 (liễu trướng). Ý nghĩa là: hết nợ; rảnh nợ; xong nợ; sạch nợ, kết thúc; xong, bôi sổ.
了账 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hết nợ; rảnh nợ; xong nợ; sạch nợ
清还债务
✪ 2. kết thúc; xong
完结、了结
✪ 3. bôi sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了账
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
- 他们 已经 清账 了
- Họ đã hoàn tất sổ sách.
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
- 我 在 银行 开 了 一个 账户
- Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
账›