liào
volume volume

Từ hán việt: 【liệu.bào】

Đọc nhanh: (liệu.bào). Ý nghĩa là: đá hất chân sau, đá hậu (lừa, mgựa). Ví dụ : - 这马好(hào)小心别让它踢着。 con ngựa này hay hất chân sau, cẩn thận đừng để nó đá trúng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đá hất chân sau, đá hậu (lừa, mgựa)

尥蹶子:骡马等跳起来用后腿向后踢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这马 zhèmǎ hǎo (h o) liào 小心 xiǎoxīn bié ràng zhe

    - con ngựa này hay hất chân sau, cẩn thận đừng để nó đá trúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这马 zhèmǎ hǎo (h o) liào 小心 xiǎoxīn bié ràng zhe

    - con ngựa này hay hất chân sau, cẩn thận đừng để nó đá trúng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+3 nét)
    • Pinyin: Liàn , Liào
    • Âm hán việt: Bào , Liệu
    • Nét bút:一ノフノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KUPI (大山心戈)
    • Bảng mã:U+5C25
    • Tần suất sử dụng:Thấp