Đọc nhanh: 争议性 (tranh nghị tính). Ý nghĩa là: gây tranh cãi. Ví dụ : - 对什么而言太有争议性了 Quá tranh cãi để làm gì?
争议性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây tranh cãi
controversial
- 对 什么 而言 太有 争议性 了
- Quá tranh cãi để làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争议性
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 对 什么 而言 太有 争议性 了
- Quá tranh cãi để làm gì?
- 他们 在 会议 上 争论
- Họ tranh luận trong cuộc họp.
- 她 刚才 说 的话 太有 争议性 了
- Cô ấy nói một số điều khá gây tranh cãi ở đó.
- 看成 是 师傅 的 建设性 建议
- Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
性›
议›