Đọc nhanh: 乱麻 (loạn ma). Ý nghĩa là: bối rối, trong một vũng lầy khủng khiếp, (văn học) con quay rối. Ví dụ : - 一团乱麻。 Một mớ dây rối.
✪ 1. bối rối
confused
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
✪ 2. trong một vũng lầy khủng khiếp
in a tremendous muddle
✪ 3. (văn học) con quay rối
lit. tangled skein
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱麻
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 苏珊 心乱如麻
- Susan hơi buồn.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 心绪 乱 如麻
- lòng rối như tơ vò.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
麻›