Đọc nhanh: 乱民 (loạn dân). Ý nghĩa là: loạn dân; kẻ tạo phản (giai cấp thống trị thời xưa chỉ những người dân tạo phản).
乱民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạn dân; kẻ tạo phản (giai cấp thống trị thời xưa chỉ những người dân tạo phản)
旧时统治者指造反作乱的百姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱民
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
民›