Đọc nhanh: 买空 (mãi không). Ý nghĩa là: mua ký quỹ (tài chính).
买空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua ký quỹ (tài chính)
to buy on margin (finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买空
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 我家 刚买 了 一台 新 空调
- Nhà tôi vừa mua một chiếc điều hòa mới.
- 刚买 的 空调 怎么 坏 了 ?
- Điều hòa mới mua sao lại hỏng rồi?
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
空›