Đọc nhanh: 乱视眼 (loạn thị nhãn). Ý nghĩa là: Loạn thị.
乱视眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loạn thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱视眼
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 医生 逐个 检查 , 看 孩子 们 是否 患 近视眼
- Bác sĩ kiểm tra từng người một, xem xem các em bé có bị mắc bệnh mắt cận không.
- 她 深情 地 注视 着 他 的 眼睛
- Cô ấy nhìn chăm chú vào mắt anh ta.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
眼›
视›