出价 chūjià
volume volume

Từ hán việt: 【xuất giá】

Đọc nhanh: 出价 (xuất giá). Ý nghĩa là: giá đưa ra. Ví dụ : - 出价最高的就是得主 Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.. - 出价第二高的人在一号桌 Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.. - 但你绝不能在竞拍波多黎各之旅时比我出价高 Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.

Ý Nghĩa của "出价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giá đưa ra

提出一个价格;尤指买方购买商品时提出一个价格或一个主要购买条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出价 chūjià 最高 zuìgāo de 就是 jiùshì 得主 dézhǔ

    - Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.

  • volume volume

    - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • volume volume

    - dàn 绝不能 juébùnéng zài 竞拍 jìngpāi 波多黎各 bōduōlígè zhī 旅时 lǚshí 出价 chūjià gāo

    - Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出价

  • volume volume

    - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

  • volume volume

    - 半价 bànjià 出售 chūshòu

    - bán nửa giá

  • volume volume

    - dàn 绝不能 juébùnéng zài 竞拍 jìngpāi 波多黎各 bōduōlígè zhī 旅时 lǚshí 出价 chūjià gāo

    - Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.

  • volume volume

    - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • volume volume

    - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

  • volume volume

    - 出价 chūjià 最高 zuìgāo de 就是 jiùshì 得主 dézhǔ

    - Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le hěn gāo de 代价 dàijià

    - Anh ta đã trả giá rất cao.

  • volume volume

    - wèi de 决定 juédìng 付出 fùchū le 代价 dàijià

    - Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao