Đọc nhanh: 买帐 (mãi trướng). Ý nghĩa là: chịu thua; chịu lép; phục tùng.
买帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu thua; chịu lép; phục tùng
承认对方的长处或力量而表示佩服或服从 (多用于否定式)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买帐
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
帐›