书香 shūxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【thư hương】

Đọc nhanh: 书香 (thư hương). Ý nghĩa là: thư hương; nhà dòng dõi Nho học (chỉ người có học). Ví dụ : - 书香人家。 gia đình có học.. - 书香子弟。 con nhà có học.

Ý Nghĩa của "书香" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

书香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thư hương; nhà dòng dõi Nho học (chỉ người có học)

旧时指上辈有读书人的 (人家)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书香人家 shūxiāngrénjiā

    - gia đình có học.

  • volume volume

    - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书香

  • volume volume

    - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • volume volume

    - 一炷香 yīzhùxiāng

    - một nén nhang đã đốt.

  • volume volume

    - 书香人家 shūxiāngrénjiā

    - gia đình có học.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 香味 xiāngwèi

    - Một mùi thơm.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu zài 香闺 xiāngguī 读书 dúshū

    - Cô ấy mõi ngày đều đọc sách trong phòng của mình.

  • volume volume

    - 一摞 yīluò shū 放在 fàngzài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Một chồng sách được đặt ở trong góc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao