Đọc nhanh: 书香 (thư hương). Ý nghĩa là: thư hương; nhà dòng dõi Nho học (chỉ người có học). Ví dụ : - 书香人家。 gia đình có học.. - 书香子弟。 con nhà có học.
书香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư hương; nhà dòng dõi Nho học (chỉ người có học)
旧时指上辈有读书人的 (人家)
- 书香人家
- gia đình có học.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书香
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 一炷香
- một nén nhang đã đốt.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 一股 香味
- Một mùi thơm.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 她 每天 都 在 香闺 里 读书
- Cô ấy mõi ngày đều đọc sách trong phòng của mình.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
香›