Đọc nhanh: 书记 (thư ký). Ý nghĩa là: bí thư, thư kí; thư ký. Ví dụ : - 党委书记一点架子都没有。 thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.. - 他是党委副书记兼副厂长。 Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.. - 听了党委书记的报告,心里更敞亮了。 nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
书记 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bí thư
党、团、等各级组织中的主要负责人
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 总书记
- Tổng bí thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. thư kí; thư ký
旧时称办理文书及上缮写工作的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书记
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 她 整理 了 读书 的 笔记
- Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
记›