Đọc nhanh: 书柜 (thư cử). Ý nghĩa là: Tủ sách.
书柜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tủ sách
书柜是书房家具中的主要家具之一,即专门用来存放书籍、报刊、杂志等书物的柜子。许多消费者总是丢三落四, 书籍乱扔乱放,让居室生活变得一团糟。而这个时候,如果有了书柜,把全部书整理在书柜里面,让居室生活一下子变得干净明了。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书柜
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 她 是 一个 优秀 的 人 , 书柜 里 放慢 了 她 的 荣誉证书
- Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.
- 把 柜 顶上 的 书够 下来
- Lấy quyển sách trên nóc tủ xuống.
- 我 把 这些 好书 收入 书柜
- Tôi đặt những cuốn sách hay này vào tủ sách.
- 他 把 柜 顶上 的 书够 下来
- Anh ấy với lấy sách từ trên tủ xuống.
- 我 回到 柜前 , 把 泰迪熊 和 图画书 重新 堆上去
- Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
柜›