Đọc nhanh: 书报费 (thư báo phí). Ý nghĩa là: Tiền sách báo.
书报费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền sách báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书报费
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 这家 书店 有 很多 种类 的 报刊
- Cửa hàng sách này có nhiều loại báo chí khác nhau.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 图书馆 供 读者 免费 借阅 书籍
- Thư viện cung cấp cho độc giả mượn sách miễn phí.
- 晚上 他 不是 看书 , 就是 看报
- Buổi tối, anh ấy không đọc sách thì cũng xem báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
报›
费›