Đọc nhanh: 书店 (thư điếm). Ý nghĩa là: nhà sách; cửa hàng sách; hiệu sách. Ví dụ : - 我喜欢去书店看书。 Tôi thích đi hiệu sách đọc sách.. - 这家书店有很多种类的书。 Hiệu sách này có nhiều loại sách.. - 书店离我家很近。 Hiệu sách gần nhà tôi.
书店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà sách; cửa hàng sách; hiệu sách
出售书籍的商店
- 我 喜欢 去 书店 看书
- Tôi thích đi hiệu sách đọc sách.
- 这家 书店 有 很多 种类 的 书
- Hiệu sách này có nhiều loại sách.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 我们 周末 去 书店 吧
- Cuối tuần chúng ta đi hiệu sách nhé.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书店
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 我 在 书店 里 浏览 书籍
- Tôi xem qua sách trong hiệu sách.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 她 去 书店 买 词典 了
- Cô ấy ra hiệu sách mua từ điển rồi.
- 她 的 著作 在 书店 里 销售
- Tác phẩm của cô ấy được bán ở hiệu sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
店›