Đọc nhanh: 还没 (hoàn một). Ý nghĩa là: vẫn chưa. Ví dụ : - 我还没通过考试。 Tôi vẫn chưa thông qua kỳ thi.. - 我还没去过加拿大! Tôi chưa từng đi Canada.. - 我们还没决定。 Chúng tôi vẫn chưa quyết định.
还没 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn chưa
没有
- 我 还 没 通过 考试
- Tôi vẫn chưa thông qua kỳ thi.
- 我 还 没 去过 加拿大 !
- Tôi chưa từng đi Canada.
- 我们 还 没 决定
- Chúng tôi vẫn chưa quyết định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还没
✪ 1. 还没 + Động từ + ... + 呢
vẫn chưa làm gì
- 你 还 没 告诉 我 呢
- Bạn vẫn chưa nói cho tôi biết.
- 她 还 没 买票 呢
- Cô ấy vẫn chưa mua vé.
✪ 2. 还没 + Động từ + Bổ ngữ kết quả
vẫn chưa làm gì
- 我 还 没 去过 那 家 餐馆
- Tôi vẫn chưa đến nhà hàng đó.
- 他 还 没 看过 这部 电影
- Anh ấy vẫn chưa xem bộ phim này.
✪ 3. Chủ ngữ + 还没 + Động từ + 完 + Tân ngữ
chủ thể vẫn chưa làm gì xong
- 我 还 没 做完作业
- Tôi vẫn chưa làm xong bài tập.
- 他们 还 没 看 完 这 本书
- Họ vẫn chưa đọc xong cuốn sách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 为何 她 还 没 完成 任务 呢 ?
- Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
还›