Đọc nhanh: 书商 (thư thương). Ý nghĩa là: Người bán sách. Ví dụ : - 她已创业成为书商. Cô ấy đã thành công trong việc kinh doanh sách.
书商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người bán sách
在习惯性的称呼中,书商指大大小小的从摆地摊到全国连锁的书店老板、做书者、出版者(在国内是出版社)。
- 她 已 创业 成为 书商
- Cô ấy đã thành công trong việc kinh doanh sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书商
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 商谈 呈递 国书 事宜
- Bàn về việc trình quốc thư.
- 商品 用法 可 看 说明书
- Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.
- 她 已 创业 成为 书商
- Cô ấy đã thành công trong việc kinh doanh sách.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
商›