Đọc nhanh: 书口 (thư khẩu). Ý nghĩa là: mép sách; lề sách.
书口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mép sách; lề sách
书籍上跟书脊相对的一边,线装书在这地方标注书名、页数等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书口
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 他 在 图书馆 门口 停顿 了
- Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
口›