Đọc nhanh: 乡谈 (hương đàm). Ý nghĩa là: chuyện quê nhà.
乡谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện quê nhà
指家乡话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡谈
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
- 且 谈且 走
- Vừa đi vừa nói.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 两人 谈得 十分 欢洽
- hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
- 我们 常 谈论 故乡 的 事情
- Chúng tôi thường nói về những việc ở quê.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
谈›