乡愿 xiāngyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【hương nguyện】

Đọc nhanh: 乡愿 (hương nguyện). Ý nghĩa là: kẻ giả dạng thật thà chất phác để lừa bịp.

Ý Nghĩa của "乡愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乡愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ giả dạng thật thà chất phác để lừa bịp

外貌忠诚谨慎,实际上欺世盗名的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡愿

  • volume volume

    - 两相情愿 liǎngxiāngqíngyuàn

    - cả hai cùng tình nguyện.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn 离开 líkāi 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy không muốn rời quê hương.

  • volume volume

    - shēng 愿意 yuànyì 离开 líkāi 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.

  • volume volume

    - wèi 愿意 yuànyì 改变 gǎibiàn

    - Vì em, anh nguyện thay đổi.

  • volume volume

    - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 为了 wèile ài 愿意 yuànyì 断烟 duànyān

    - Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao