Đọc nhanh: 乡愿 (hương nguyện). Ý nghĩa là: kẻ giả dạng thật thà chất phác để lừa bịp.
乡愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ giả dạng thật thà chất phác để lừa bịp
外貌忠诚谨慎,实际上欺世盗名的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡愿
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 她 生 不 愿意 离开 家乡
- Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
愿›