部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【hương】
Đọc nhanh: 芗 (hương). Ý nghĩa là: cỏ thơm làm gia vị, Sách cổ đề cập đến các loại thảo mộc như húng quế được sử dụng để làm hương liệu. Giống như "hương thơm".
芗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ thơm làm gia vị
古书上指用以调味的香草
✪ 2. Sách cổ đề cập đến các loại thảo mộc như húng quế được sử dụng để làm hương liệu. Giống như "hương thơm"
看'香'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芗
芗›
Tập viết