Đọc nhanh: 乡师 (hương sư). Ý nghĩa là: hương sư.
乡师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương sư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡师
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 严 老师 对 我 很 好
- Cô Nghiêm rất tốt với tôi.
- 乡 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Hương là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
师›