乡人子 xiāng rén zǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hương nhân tử】

Đọc nhanh: 乡人子 (hương nhân tử). Ý nghĩa là: đồng hương trẻ tuổi, người trẻ cùng làng.

Ý Nghĩa của "乡人子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乡人子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng hương trẻ tuổi

young fellow countryman

✪ 2. người trẻ cùng làng

young person from the same village

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡人子

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人过 rénguò 春节 chūnjié yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.

  • volume volume

    - 下雪 xiàxuě hòu mǎn 院子 yuànzi de 雪人 xuěrén

    - Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao