Đọc nhanh: 也有今天 (dã hữu kim thiên). Ý nghĩa là: (coll.) để có được sa mạc chỉ của một người, mỗi con chó đều có ngày của nó, để nhận được chia sẻ của một người về (những điều tốt hoặc xấu).
也有今天 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để có được sa mạc chỉ của một người
(coll.) to get one's just deserts
✪ 2. mỗi con chó đều có ngày của nó
every dog has its day
✪ 3. để nhận được chia sẻ của một người về (những điều tốt hoặc xấu)
to get one's share of (good or bad things)
✪ 4. để phục vụ ai đó đúng
to serve sb right
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也有今天
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 今天下午 我 没有 课
- Chiều nay tôi không có tiết học.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
- 今天 夜里 还有 一趟 车
- Tối nay vẫn còn một chuyến xe.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›
今›
天›
有›