Đọc nhanh: 书蠹 (thư đố). Ý nghĩa là: rận sách, mọt sách (nghĩa đen và nghĩa bóng), người bán dạo.
书蠹 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rận sách
book louse
✪ 2. mọt sách (nghĩa đen và nghĩa bóng)
bookworm (literal and figurative)
✪ 3. người bán dạo
pedant
✪ 4. thư đố
蛀蚀书籍的虫子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书蠹
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书蠹
- mọt sách
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
蠹›