Đọc nhanh: 乞灵 (khất linh). Ý nghĩa là: cầu khấn thần linh giúp đỡ; cầu trời khấn Phật.
乞灵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu khấn thần linh giúp đỡ; cầu trời khấn Phật
向神佛求助 (迷信) ,比喻乞求不可靠的帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞灵
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
灵›