Đọc nhanh: 乞巧 (khất xảo). Ý nghĩa là: cầu Chức Nữ được khéo tay thêu thùa; cầu xin Chức nữ giúp cho khéo tay canh cửi, thêu thùa (tối ngày 7-7 âm lịch, theo tục cũ, người phụ nữ bày hoa quả ở sân, cầu khấn sao cho Chức Nữ phù hộ cho mình khéo tay may vá).
乞巧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu Chức Nữ được khéo tay thêu thùa; cầu xin Chức nữ giúp cho khéo tay canh cửi, thêu thùa (tối ngày 7-7 âm lịch, theo tục cũ, người phụ nữ bày hoa quả ở sân, cầu khấn sao cho Chức Nữ phù hộ cho mình khéo tay may vá)
农历七月初七晚上, 妇女在院子里陈设瓜果,向织女星祈祷,请求帮助她们提高刺绣缝纫的技巧是旧时的一种民间风俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞巧
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 他 乞求 我 的 原谅
- Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
巧›