Đọc nhanh: 九天 (cửu thiên). Ý nghĩa là: chín tầng trời; thiên cung; chín tầng mây. Ví dụ : - 九天九地(一个在天上,一个在地下,形容差别极大)。 trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
九天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chín tầng trời; thiên cung; chín tầng mây
极高的天空
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九天
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 壬是 天干 第九位
- Nhâm là vị trí thứ chín của Thiên Can.
- 今天 进入 三九 了
- Hôm nay vào tam cửu rồi.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
天›