Đọc nhanh: 九死 (cửu tử). Ý nghĩa là: Phần chết chiếm chín phần. Tỉ dụ ở trong cảnh ngộ cực kì nguy hiểm. ◇Tống sử 宋史: Bạch thủ hà quy; trướng dư sanh chi vô kỉ; đan tâm vị mẫn; thệ cửu tử dĩ bất di 白首何歸; 悵餘生之無幾; 丹心未泯; 誓九死以不移 (Triệu Đỉnh truyện 趙鼎傳)..
九死 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phần chết chiếm chín phần. Tỉ dụ ở trong cảnh ngộ cực kì nguy hiểm. ◇Tống sử 宋史: Bạch thủ hà quy; trướng dư sanh chi vô kỉ; đan tâm vị mẫn; thệ cửu tử dĩ bất di 白首何歸; 悵餘生之無幾; 丹心未泯; 誓九死以不移 (Triệu Đỉnh truyện 趙鼎傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九死
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
死›