Đọc nhanh: 九归 (cửu quy). Ý nghĩa là: cửu quy (cách tính bàn tính bằng phương pháp cửu quy). Ví dụ : - 九九归一,还是他的话对。 suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
九归 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửu quy (cách tính bàn tính bằng phương pháp cửu quy)
珠算中用一到九的九个'个位数'为除数的除法,如'逢六进一',就是六除六商一'六三添作五',就是六除三十商五
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九归
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 九归
- cửu quy.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
归›