Đọc nhanh: 九斤黄鸡 (cửu cân hoàng kê). Ý nghĩa là: gà vàng chín cân; gà tốt.
九斤黄鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà vàng chín cân; gà tốt
鸡的一个品种,是中国有名的肉用鸡,多为棕黄色,背部宽,胸部肥厚,臀部发达,雄鸡体重可达九斤,雌鸡可达七八斤通称九斤黄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九斤黄鸡
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
斤›
鸡›
黄›