Đọc nhanh: 九五之位 (cửu ngũ chi vị). Ý nghĩa là: ngôi cửu ngũ; ngôi vua. 君位.
九五之位 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi cửu ngũ; ngôi vua. 君位
九五之位,汉语成语,拼音是jiǔ wǔ zhī wèi,意思是帝王的尊位。出自《宋书·武帝纪》。君位九, 阳数, 易经中以'一'表示五为卦中自下而上的第五个爻位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九五之位
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
九›
五›
位›