Đọc nhanh: 九五 (cửu ngũ). Ý nghĩa là: cửu ngũ; ngôi vua (hào 95 trong quẻ càn; tượng trưng cho ngôi vua). 九,阳数,易经中以'一'表示.
九五 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửu ngũ; ngôi vua (hào 95 trong quẻ càn; tượng trưng cho ngôi vua). 九,阳数,易经中以'一'表示
五为卦中自下而上的第五个爻位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九五
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 这 不是 一份 朝九晚五 的 工作
- Đây không phải công việc văn phòng.
- 九 等于 四加 五
- Chín bằng bốn cộng năm.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
五›